LAND CRUISER 300
Uy lực thống lĩnh
Uy lực thống lĩnh
Liên hệ mua xe
Báo giá lăn bánh xe tại Toyota Hải Dương
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota @ cập nhật tháng 1/2021
- Thuế trước bạ: 487.200.000
(
12% giá xe niêm yết ) - Phí cấp biển số: 20.000.000
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 130.000
- Bảo hiểm dân sự bắt buộc: 480.000
- Giá xe niêm yết: 4.060.000.000
Bước 1: Nộp thuế trước bạ cho xe
Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định.
Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
Bước 2: Đăng ký cấp biển số xe
Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Bước 3: Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ
Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Chi tiết về LAND CRUISER 300
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS)
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS)
Hệ thống cho phép bạn lựa chọn các chế độ lái phù hợp với các địa hình khác nhau, làm tăng khả năng bám đường, độ ổn định xe.Liên hệ mua xe
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn yên tâm và thoải mái, đồng thời đem lại cảm giác hứng khởi suốt hành trình.Liên hệ mua xe
Hộp số tự động 10 cấp
Hộp số tự động 10 cấp
Hộp số tự động 10 cấp đảm bảo khả năng vận hành mượt mà trên mọi địa hình.Liên hệ mua xe
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái có thể cài đặt một vận tốc không đổi cho xe (dao động từ 40-200km/h), rất tiện lợi và hữu ích khi xe đi trên đường cao tốc hoặc đường ít xe.Liên hệ mua xe
Động cơ 3.5 V6 Turbo
Động cơ 3.5 V6 Turbo
LAND CRUISER được trang bị động cơ mới dung tích 3.5L V6 Tubor với công suất vượt trội cùng với các công nghệ tiên tiến mang lại trải nghiệm lái hứng khởi và tiết kiệm nhiên liệu.Liên hệ mua xe
Toyota Safety Sense 2.0
Toyota Safety Sense 2.0
LAND CRUISER tích hợp tính năng an toàn cao cấp TOYOTA SAFETY SENSE 2.0 đảm bảo an toàn cho hành khách trong xe.Liên hệ mua xe
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống cân bằng điện tử VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điểu khiển công suất từ động cơ đến bánh xe, ngăn hiện tượng trượt xe khi vào cua, đảm bảo an toàn tối đa.Liên hệ mua xe
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Khi khởi hành trên dốc cao, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trôi dốc.Liên hệ mua xe
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, bảo đảm sự an toàn tuyệt đối.Liên hệ mua xe
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng định đẳng cấp của Land Cruiser phiên bản mới.Liên hệ mua xe
Túi khí
Túi khí
Túi khí dành cho người lái và hành khách, bảo vệ người lái và hành khách trong xe.Liên hệ mua xe
PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
Chưa cập nhật phụ kiện
Chưa cập nhật phụ kiện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hộp số |
Tự động 10 cấp |
|
Kích thước |
Kt tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Loại dẫn động | ||
Hộp số | ||
Hệ thống treo |
Trước |
Có |
Khung xe |
Logi |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
Biến thiên theo tốc độ |
Vành lốp xe |
Trong đô thị (L/100km) |
|
Lốp dự phòng |
Như lốp chính |
|
Phanh | ||
Tiêu chuẩn khí thải |
Tiêu chuẩn |
|
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
Động cơ thường |
Dung tích xy lanh |
3445 |
Động cơ điện | ||
Các chế độ lái |
Chế độ lái |
NULL |
Hệ thống truyền động |
4 bánh toàn thời gian |
|
Vành & lốp xe |
Kích thước lốp |
265/65R18 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Ngoài đô thị |
9.47 |
Vành và Lốp xe | ||
Ắc quy Hybrid | ||
Truyền lực | ||
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng) |
Giảm sóc | ||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu xa |
LED |
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
Đèn báo phanh trên cao |
NULL |
|
Đèn sương mù | ||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Gạt mưa | ||
Chức năng sấy kính sau | ||
Ăng ten |
Dạng |
|
Tay nắm cửa ngoài | ||
Bộ quây xe thể thao | ||
Thanh cản (giảm va chạm) | ||
Lưới tản nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn | ||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | ||
Chắn bùn bên | ||
Cánh hướng gió | ||
Đèn xi nhan |
Hiệu ứng dòng chảy |
Ống xả kép | ||
Thanh đỡ nóc xe |
NULL |
|
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
Gương chiếu hậu trong |
Gương chiếu hậu trong xe |
Chống chói tự động |
Tay nắm cửa trong | ||
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Cửa sổ trời |
NULL |
|
Tay nắm cửa trong xe | ||
Màn hình đa thông tin |
Chất liệu bọc ghế | ||
Ghế trước |
Loại ghế |
Thường |
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
40:20:40, thông gió, sưởi ghế, ngả lưng |
Rèm che nắng kính sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống điều hòa |
NULL |
|
Cửa gió sau | ||
Hộp làm mát |
Có |
|
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
Màn hình cảm ứng |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Khóa cửa điện | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||
Hệ thống dẫn đường |
Có |
|
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa) |
|
Cốp điều khiển điện | ||
Hệ thống sạc không dây |
Có |
|
Phanh tay điện tử |
Có |
|
Giữ phanh điện tử | ||
Ga tự động | ||
Cổng sạc |
Có (5) |
|
Mở cửa thông minh |
Có |
|
Hệ thống thích nghi đa địa hình |
Có |
|
Hệ thống chống ồn chủ động |
Có |
|
Tính năng hỗ trợ ra vào xe |
Có |
|
Tính năng hỗ trợ khi vào cua |
Có |
|
Điều hòa | ||
Hệ thống giải trí |
Kích thước màn hình |
|
Sạc điện |
Nguồn sạc 12V/ 120W |
|
Các tiện nghi khác |
Khay giữ cốc |
|
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm |
Hệ thống báo động |
Cảnh báo |
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Mã hóa khóa động cơ |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống an toàn Toyota safety sense |
Cảnh báo tiền va chạm |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
|
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
|
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
Có |
|
Camera lùi | ||
Camera 360 độ |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Góc trước |
Có |
Hệ thống hỗ trợ vượt địa hình |
Hỗ trợ vượt địa hình |
Có |
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc |
Có |
|
Camera phát hiện người phía sau |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
|
Khóa cửa theo đốc độ |
Khóa cửa theo tốc độ |
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Cảm biến | ||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2) |
Cảnh báo lệch làn đường |
|
Các tính năng an toàn chủ động khác |
Camera hỗ trợ đỗ xe |
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Khung xe GOA | ||
Dây đai an toàn |
Hàng ghế trước |
Dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | ||
Cột lái tự đổ | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Khóa cửa an toàn | ||
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập |
Có |
Cảm biến chuyển động trong xe |
Có |
|
Hệ thống mở khóa cần số |
Số chỗ | ||
Kiểu dáng | ||
Nhiên liệu | ||
Xuất xứ |
Các tiện ích khác |
Rèm che nắng kính sau |